1 |
nhiệm vụcông việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích và trong một thời gian nhất định làm nhiệm vụ trinh sát nhận nhiệm vụ mới ho [..]
|
2 |
nhiệm vụLà một công việc, đã được giao phó, phân công người thực hiện
|
3 |
nhiệm vụnói chung nhiệm vụ là công việc được người ta giao cho mình thật hiện
|
4 |
nhiệm vụdt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nh [..]
|
5 |
nhiệm vụdt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nhiệm vụ công tác dân vận của Đảng, nhà nước, mặt trận (LKPhiêu).
|
6 |
nhiệm vụveyyāvacca (trung), dhura (trung)
|
7 |
nhiệm vụ Công việc lớn phải gánh vác. | : '''''Nhiệm vụ''' của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (Hồ Chí Minh)'' | : ''Những '''nhiệm vụ''' cơ bản và cấp bách về xây dựng.'' | : ''Đảng (Phan [..]
|
<< Thạnh Bình | sí >> |